VARIO 160
Lưu ý: NHỮNG SẢN PHẨM CÓ PHỤ KIỆN ĐI KÈM KHI MUA SẼ ĐƯỢC GIẢM GIÁ PHỤ KIỆN
Cá tính thể thao là điểm nhấn giúp Vario 160 khẳng định vị thế trong phân khúc xe tay ga đô thị của Honda Việt Nam. Thiết kế thân xe mang nhiều đường cắt xẻ, tạo hình khối góc cạnh.
Xe được hãng Nhật giới thiệu cuối tháng 12/2022, điểm nhấn là hệ thống đèn toàn LED, đèn định vị ban ngày tách rời. Đèn hậu kiểu thiết kế 3D, đi cùng cặp xi-nhan rời lấy cảm hứng từ dòng xe phân khối lớn. Theo Honda Việt Nam, bộ khung Vario 160 dập hàn laser eSAF giúp giảm trọng lượng, tăng tính linh hoạt.
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT
Phần yếm trước có 2 hộc chứa đồ, bên trái thiết kế nắp che chống nước, tích hợp cổng sạc USB-A. Chìa khóa thông minh Honda Smartkey, tính năng xác định vị trí xe và báo động. Cốp dưới yên xe dung tích 17,9 lít.
Lốp trước kích thước 100/80, lốp sau 120/70. Bộ vành kích thước 14 inch tạo hình nan chữ Y. Sàn phía chân người lái dạng phẳng, chiều rộng 422 mm. Mặt đồng hồ dạng LCD kỹ thuật số, hiển thị các thông tin cơ bản khi vận hành gồm: mức tiêu hao nhiên liệu, tình trạng ắc quy, báo thay dầu máy, chống trộm...
Động cơ trên Vario là loại eSP+, 4 van, dung tích 160 cc tích hợp công nghệ phun xăng điện tử và làm mát bằng dung dịch. Công suất tối đã 15 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/ phút. Sức kéo 13,8 Nm tại 7.000 vòng/ phút. Xe trang bị hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop giúp tiết kiệm nhiên liệu. Theo thử nghiệm của hãng này, xe tiêu hao 2,1 lít/ 100 km đường hỗn hợp, đạt chuẩn khí thải Euro 3.
Vario Tiêu chuẩn và Cao cấp dùng phanh kết hợp CBS. Trang bị ABS có trên bản Thể thao và Đặc biệt.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Khối lượng bản thân |
|
Tiêu chuẩn/ Cao cấp: |
117 kg |
Đặc biệt/ Thể thao: |
118 kg |
Dài x Rộng x Cao |
|
Tiêu chuẩn/ Cao cấp: |
1929 mmx678 mmx 1088 mm |
Đặc biệt/ Thể thao |
1929 mmx695 mm x 1088 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.278 mm |
Độ cao yên |
778 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
138 mm |
Dung tích bình xăng |
5,5 L |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
|
Lốp trước: |
100/80-14 M/C48P |
Lốp sau: |
120/70-14 M/C61P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xy - lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa |
11,3kW/8.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
|
Khi thay dầu: |
0.8 l |
Khi tháo lọc dầu: |
0.85 l |
Khi tháo rã |
0.9 l |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
2,20 lít/100km |
Loại truyền động |
Tự động, vô cấp |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Moment cực đại |
14,1 N・m/6.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
156,9 cm³ |
Đường kính x Hành trình pít tông |
60,0 x 55,5 mm |
Tỷ số nén |
12,0 : 1 |