VARIO 125CC
Lưu ý: NHỮNG SẢN PHẨM CÓ PHỤ KIỆN ĐI KÈM KHI MUA SẼ ĐƯỢC GIẢM GIÁ PHỤ KIỆN
Sơ lược thiết kế
Bằng ngôn ngữ hiện đại Vario 125 mới thể hiện tính thể thao mạnh mẽ cùng hiệu năng tuyệt vời thu hút mọi ánh nhìn từ lần đầu tiên.
Vario 125 là mẫu xe có thiết kế trung tính phù hợp cho cả nam với nữ, với sự nhỏ gọn nhưng vẫn cứng cáp cá tính.
Tổng thể xe có kích thước dài X rộng X cao lần lượt là: 1918 x 679 x 1066 mm, trục cơ sở dài 1280 mm, khoảng cách gầm xe là 131 mm.
Nhờ việc sử dụng các linh kiện chất lượng cao, nên mặc dù kích thước Vario 125 kém hơn so với Air Blade ~40mm, thấp hơn 15mm nhưng xe vẫn bảo toàn trọng lượng ở 112 kg.
Nhờ việc sử dụng các linh kiện chất lượng cao, nên mặc dù kích thước Vario 125 kém hơn so với Air Blade ~40mm, thấp hơn 15mm nhưng xe vẫn bảo toàn trọng lượng ở 112 kg.
hình
Hệ thống chiếu sáng Full LED
Thiết kế phần đầu xe Vario khá ấn tượng. Cụm đèn LED chính và xi-nhan trước được thiết kế phân tầng với dãy đèn chính kéo dài lên về sau với góc 60 độ.
Đồng hồ LED TFT hiển thị cực tốt
Sử dụng màn hình LED TFT mới từ nhà sản xuất, đồng hồ Vario 125 có chỉ số tương phản khá tốt trên nền xanh dương sậm thậm chí là trong các điều kiện bất lợi.
Đặc biệt đồng hồ xe đã được tích hợp công nghệ chống sáng ngược giúp cho người lái xe có thể quan sát các thông số rõ ràng khi lái xe dưới ánh nắng trực tiếp.
Bình xăng siêu tiết kiệm nhiên liệu
Bình xăng Vario 125 có kích thước khá ổn so với các loại xe tay ga khác với dung tích 5,5L.
Kết hợp với mức tiêu hao nhiên liệu 51.7 km/lít, bạn có thể thể tối đa quãng đường đi đến ~284 km cho một lần nạp đầy nhiên liệu.
Hệ thống phanh an toàn
Cặp vành mâm của Vario 125 mới được kế thừa từ đàn anh Vario 150 với dạng nan kép thể thao, cứng cáp.
Đi cùng đó là lốp không săm có kích thước 90/80 – 14M / C cho bánh trước và 100/80 – 14M / C cho bánh sau to hơn phiên bản cũ.
Nhằm gia tăng tính an toàn cho xe Honda đã kết hợp công nghệ CBS với hệ thống phanh đĩa trước cùng phanh tang trống sau cho xe.
Công nghệ này sẽ giúp người điều khiển thắng cả bánh trước và sau khi sử dụng phanh trái. Điều này giúp Vario giữ cân bằng tốt hơn rất nhiều so với các mẫu phanh truyền thống.
Thông số kĩ thuật Honda Vario 125 2023
Động cơ |
|
Động cơ |
4 kỳ, SOHC, eSP, Làm mát bằng chất lỏng |
Hệ Thống Cung Cấp Nhiên Liệu |
PGM-FI (Programmed Fuel Injection) |
Dung tích xi lanh |
124,8 cm3 |
Đường kính X hành trình piston |
52,4 x 57,9 mm |
Tỷ lệ nén |
11,0 : 1 |
Hộp số |
vô cấp |
Công Suất Tối Đa |
8,2 kW (11,1 PS) / 8.500 rpm |
Moment cực đại |
10,8 Nm (1,1 kgf.m) / 5.000 rpm |
Tiêu thụ nhiên liệu |
51.7 km/lít |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Ly hợp |
Ly tâm khô tự động |
Bôi trơn |
Ướt |
Hệ thống khung |
|
Khung |
Underbone |
Phuộc trước |
Ống lồng |
Phuộc sau |
Lò xo đơn |
Lốp trước |
90/80 – 14M / C 43 P Không săm |
Lốp sau |
100/80 – 14M / C 48P không săm |
Phanh trước |
Phanh đĩa thủy lực |
Phanh sau |
Phanh tang trống |
Công nghệ phanh |
CBS |
Kích thước |
|
Dài x Rộng x Cao |
1918 x 679 x 1066 mm |
Chiều cao yên |
769 mm |
Khoảng cách trục cơ sở |
1280 mm |
Khoảng sáng gầm |
131 mm |
Trọng lượng |
112 kg |
Nhiên liệu |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
5,5 lít |
Dung tích dầu |
0,8 lít |
Dung tích cốp U-Box |
18 lít |
Hệ thống điện |
|
Loại Pin Hoặc Pin |
MF 12V-5 Ah |
Hệ Thống Đánh Lửa |
Full Transisterized |
Loại Bugi |
NGK CPR9EA-9 / Denso U27EPR9 |