JANUS 2024 - PHIÊN BẢN GIỚI HẠN
Lưu ý: NHỮNG SẢN PHẨM CÓ PHỤ KIỆN ĐI KÈM KHI MUA SẼ ĐƯỢC GIẢM GIÁ PHỤ KIỆN
THIẾT KẾ YAMAHA JANUS 2024
Là mẫu xe tay ga dành cho phái đẹp, Yamaha Janus 2024 sở hữu phong cách năng động, trẻ trung kết hợp với những đường nét mềm mại, thanh lịch tạo nên một vẻ đẹp thời thượng hợp để đáp ứng thị hiếu hiện đại của khách hàng.
Yamaha Janus 2024 sở hữu kích thước tổng thể với chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 1.850mm x 705mm x 1.120mm với trọng lượng khoảng 99kg và chiều cao yên chỉ 770mm. Thông số này giúp xe mang dáng vẻ thon thả và gọn nhẹ, cực kỳ phù hợp với những khách hàng có chiều cao khiêm tốn đặc biệt là phái nữ.
Bên cạnh đó, mâm xe Yamaha Janus 2024 là loại vành đúc, kích thước 14 inch cùng khoảng sáng gầm 135mm giúp xe bám chắc, di chuyển mượt mà hơn trong các cung đường ở khu vực nội thành, đồng thời mang đến khả năng leo lề tốt hơn.
Đầu xe Yamaha Janus 2024 được tinh giản đúng theo tinh thần “Simple is the best”, nhưng vẫn thể hiện được sự thanh lịch. Khu vực mặt nạ xe không quá cầu kỳ, nổi bật với hệ thống đèn bao gồm đèn pha, đèn sương mù, đèn báo rẽ… được bố trí riêng biệt rất độc đáo, cùng cách thiết kế tập trung vào các đường cong bo tròn mềm mại. Đặc biệt, cụm đèn pha tạo hình Oval đặc trưng rất đẹp mắt.
Di chuyển ra phía sau, đuôi xe Yamaha Janus 2023 cũng hướng theo phong cách thiết kế tinh giản, với các chi tiết được bố trí khoa học giúp tăng tính nhận diện cho xe. Nổi bật nhất ở khu vực này phải kể đến cụm đèn hậu kích thước lớn, chiếm hầu hết diện tích phần đuôi xe. Trong khi đèn xi-nhan đặt khá xa đèn hậu, phía trên biển số xe.
Tuy là dòng tay ga tầm trung nhưng Yamaha Janus 2024 được hãng xe Nhật Bản trang bị rất nhiều công nghệ, tính năng hiện đại. Nổi bật với cụm đồng hồ analog có kim dạ quang giúp người dùng dễ dàng quan sát các thông số hơn vào ban đêm, cùng với đó là màn hình LCD hiển thị các thông số như quãng đường, thời gian và mức nhiên liệu.
Vì bình xăng đặt bên dưới yên xe nên phần cốp của Yamaha Janus 2024 chỉ rộng khoảng 14,2 lít. Tuy nhiên, sức chứa này vẫn đủ cất vừa 1 mũ bảo hiểm nửa đầu và các vật dụng cá nhân cần thiết khác. Ngoài ra, phía trước còn được trang bị thêm móc treo đồ khá tiện lợi
Riêng phiên bản Đặc Biệt và Cao Cấp, Yamaha Janus 2024 còn được tích hợp thêm các tính năng ưu việt như:
- Công nghệ ngắt động cơ tạm thời Stop & Start System khi xe dừng đột ngột quá 5 giâ
Hệ thống khóa Smartkey tích hợp remote rời. Remote này có thể thực hiện các thao tác như mở/ khóa cổ xe, mở yên xe, định vị và khởi động xe.
Yamaha Janus 2024 tiếp tục trang bị động cơ SOHC ứng dụng công nghệ Blue Core với dung tích 125 phân khối, xi-lanh đơn 4 thì làm mát bằng không khí, kết hợp cùng hộp số VCT vô cấp cùng hệ thống phun xăng điện tử FI. Khối động cơ này giúp sản sinh công suất tối đa là 9,4 mã lực tại 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 9,6Nm tại 5.500 vòng/phút.
Theo như công bố của nhà sản xuất, với khối động cơ này thì Yamaha Janus 2024 chỉ tiêu thụ khoảng 1,87 lít xăng cho quãng đường 100km. Đây có lẽ là mức tiêu thụ nhiên liệu đáng mơ ước của nhiều dòng tay ga cỡ trung cùng phân khúc.
YAMAHA JANUS 2024 |
TIÊU CHUẨN |
ĐẶC BIỆT |
GIỚI HẠN |
Khối lượng (kg) |
99 |
||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
1.850 x 705 x 1.120 |
||
Khoảng cách trục bánh xe (mm) |
1.260 |
||
Độ cao yên (mm) |
799 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
125 |
||
Ngăn chứa đồ (L) |
14,2 |
||
Loại khung |
Underbone |
||
Hệ thống giảm xóc trước |
Kiểu ống lồng |
||
Hành trình phuộc trước (mm) |
90 |
||
Độ lệch phương trục lái |
26,3° - 100mm |
||
Hệ thống giảm xóc sau |
Giảm chấn lò xo dầu |
||
Kích cỡ lốp trước/sau |
Lốp trước: 80/80-14M/C 43P Lốp sau: 110/70-14M/C 56P |
||
Phanh trước |
Đĩa đơn thuỷ lực |
||
Phanh sau |
Phanh tang trống |
||
Đèn trước |
Halogen 12V 35W/35W x 1 |
||
Đèn sau |
LED |
||
Loại động cơ |
Blue Core 4 kỳ, xi-lanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí cưỡng bức |
||
Công suất (hp @ rpm) |
9,4hp @ 8.000rpm |
||
Mô-men xoắn (Nm @ rpm) |
9,6Nm @ 5.500rpm |
||
Kiểu hệ thống truyền lực |
Dây đai V tự động |
||
Dung tích nhớt máy (L) |
0,84 |
||
Dung tích bình xăng (L) |
4,2 |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
1,87L/100km |
||
Hệ thống khởi động |
Điện |
||
Hệ thống bôi trơn |
Các te ướt |
||
Hệ thống đánh lửa |
T.C.I (kỹ thuật số) |
||
Tỉ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
||
Hệ thống ly hợp |
Khô, ly tâm tự động |
||
Tỉ số truyền động |
2,294 - 0,804 : 1 |
||
Dung tích xy-lanh |
125cc |
||
Đường kính x Hành trình pít tông (mm) |
52,4 × 57,9 |
||
Tỷ số nén |
9,5:1 |