AIR BLACK 160CC

ĐỒNG HÀNH TRÊN MỌI NẺO ĐƯỜNG CỦA BẠN

AIR BLACK 160CC

Lưu ý: NHỮNG SẢN PHẨM CÓ PHỤ KIỆN ĐI KÈM KHI MUA SẼ ĐƯỢC GIẢM GIÁ PHỤ KIỆN

Xứng danh mẫu xe tay ga thể thao tầm trung hàng đầu trong suốt hơn một thập kỷ qua, AIR BLADE hoàn toàn mới nay được nâng cấp động cơ eSP+ 4 van độc quyền, tiên tiến nhất giúp mang trong mình mãnh lực tiên phong.
  • - +
  • 189
Phụ kiện Kèm theo

line

NHÔNG XÍCH XE MÁY

NHÔNG XÍCH XE MÁY

Liên hệ

Mua kèm phụ kiện

DẦU NHỚT XE MÁY

DẦU NHỚT XE MÁY

Liên hệ

Mua kèm phụ kiện

LỐP XE MÁY

LỐP XE MÁY

Liên hệ

Mua kèm phụ kiện

ẮC QUY XE MÁY

ẮC QUY XE MÁY

Liên hệ

Mua kèm phụ kiện

MÁ PHANH XE MÁY

MÁ PHANH XE MÁY

Liên hệ

Mua kèm phụ kiện

Bugi xe máy

Bugi xe máy

Liên hệ

Mua kèm phụ kiện

Thiết kế Honda Airblade160
Honda Air Blade 160 sở hữu ngoại hình thiết kế dựa trên cảm hứng từ tia sét. Theo đó các chi tiết của xe luôn tạo cảm giác góc cạnh, phóng khoán theo xu hướng thể thao mới.

Theo Honda hệ thống khung xe AB160 được xây dựng với nhiều thay đổi giúp gia cố độ ổn định đồng thời cho kích thước và trọng lượng tối ưu để mẫu xe linh hoạt.

Cụ thể xe AB 160 có kích thước dài x rộng x cao là 1.890 x 686 x 1.116 mm, nặng 114 kg. Trong khi mẫu AB150 lại có kích thước 1.870 mm x 686 mm x 1.112 mm, 113 kg.

Theo đó mẫu AB 160 sẽ dài hơn và cao hơn mẫu AB150 mang đến sự tiệm cận mới về khách hàng trẻ tốt hơn.

Hệ thống chiếu dạng bằng đèn LED hiện đại giúp mẫu xe có vẻ ngoài hiện đại, năng động và thể thao hơn.

Đồng hồ LCD với giao diện hiển thị hình chữ nhật giúp các thông số được biểu diễn một cách rõ ràng, theo dõi thuận tiện.

Ngoài ra tính năng theo dõi hành trình, đồng hồ còn hiển thị thông tin tiêu thụ nhiên liệu trung bình giúp người điều khiển kiểm soát các tình huống sử dụng tốt hơn.

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS trên bánh trước gia tăng sự an toàn cho người điều khiển trong các trường hợp phanh khẩn cấp.

Tiện ích trên AB160
Bên cạnh những thay đổi về hệ thống khung, động cơ, Air Blade 160 còn được trang bị những tiện ích vượt trội hứa hẹn mang lại trải nghiệm cao cấp.

Đầu tiên là hệ thống đèn chiếu sáng phía trước với dãy đèn định vị sẽ luôn sáng, nâng cao khả năng nhận diện của xe, hạn chế các tình va quẹt khi di chuyển.

Honda Air Blade 160 2023: thông số, bảng giá xe, trả góp

Thứ hai là hệ thống Smartkey thông minh với chức năng báo động được tích hợp nâng cao khả năng định vị và chống trộm cho xe.

Ba là cổng sạch tích hợp với cổng USB với dòng điện 2,1A kèm nắp tự động chống thấm nước. Giờ đây bạn có thể sạch nhanh các thiết bị di động dễ dàng, sẵn sàng chinh phục mọi hành trình.

Điểm đặc biệt cuối cùng là cốp đồ dung tích lên đến 23,2 lít, có khả năng chứa 2 nón bảo hiểm nữa đầu mà vẫn còn không gian để nhiều vật dụng khác.

Hộc chứa đồ cũng được bổ sung đèn chiếu sáng thông minh hỗ trợ việc lấy hàng vào ban đêm. Vách ngăn thông minh chia cốp thành 2 khoang nâng cao hiệu suất chứa vật phẩm một cách ngăn nắp, hiệu quả.

Động cơ Air Blade 160cc 4 van
Honda Air Blade 160 trang bị động cơ 4 kỳ, xi lanh đơn làm mát bằng dung dịch với công nghệ eSP+ 4 van tiên tiến.

Như vậy Air Blade 160 sẽ là mẫu xe thứ 3 sau Vario 160, Click 160 được trang bị bị khối động 160cc eSP+. Điều này góp phần nâng cao công suất và khả năng vận hành của Air Blade 160 lên đáng kể.

Cụ thể: Honda Air Blade 160 có công suất tối đa đạt 11,2kW/8.000 vòng/phút. Mô men xoắn đạt 14,6Nm/6.500 vòng/phút. Trong khi mẫu xe chỉ tiêu thụ 2,3 lít / 100 km hành trình.

Theo công bố từ Honda, AB160 chỉ mất 5,9 giây để đạt tốc độ 40km/h trên quãng đường 100m (nhanh hơn 0,3 giây so với phiên bản trước) và mất 5,3 giây để hoàn thành đoạn dốc nghiêng 10 độ từ 0-50m (nhanh hơn 0,3 giây so với phiên bản trước).

Thông số kỹ thuật Air Blade 160

Khối lượng bản thân 114 kg
Dài x Rộng x Cao 1.890 x 686 x 1.116 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.286 mm
Độ cao yên 775 mm
Khoảng sáng gầm xe 142 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa 11,2 kW/8.000 vòng/phút (15 HP)

Dung tích nhớt máy

0,8 lít khi thay nhớt
0,9 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,3 lít/100 km
Hộp số Vô cấp
Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Momen cực đại 14,6 Nm/6.500 vòng/phút
Dung tích xilanh 156,9 cc
Đường kính x hành trình piston 60 x 55,5 mm
Tỷ số nén 12:1

 

Sản phẩm cùng loại

line

0
Zalo
Hotline