A9
Lưu ý: NHỮNG SẢN PHẨM CÓ PHỤ KIỆN ĐI KÈM KHI MUA SẼ ĐƯỢC GIẢM GIÁ PHỤ KIỆN
Sở hữu động cơ công suất 250W được đặt ở tâm của bánh sau, giúp xe có thể truyền động trực tiếp, giảm hao phí tối đa khi vận hành. Động cơ được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế giúp chống nước hoàn hảo trong quá trình sử dụng dụng, vận hành ổn định tối đa và bền bỉ theo thời gian sử dụng.
Xe đạp điện Osakar A9 được thừa kế các tính năng từ dòng Osakar A8 với vẻ ngoài góc cạnh, được trang trí bởi tem nước phù bóng chống trầy xước và bay màu tối đa. Xe có tất cả 4 màu sắc để người sử dụng có thể tha hồ lựa chọn theo sở thích, yên xe có thể năng lên hạ xuống theo chiều cao cơ thể của người sử dụng một cách dễ dàng. Xe còn được trang bị mặt đồng hỗ điện tử thông minh giúp thông báo chính xác mức năng lượng và vận tốc khí sử dụng.
KÍCH THƯỚC | |
Dài x Rộng x Cao | 1740mm x 640mm x 1060mm |
Khoảng cách trục | Khoảng cách trục |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 40 kg |
Phân bổ bánh trước | 14 kg |
Phân bổ bánh sau | 26 kg |
KHỐI LƯỢNG CHO PHÉP CHỞ | |
Số người cho phép chở | 2 người |
Khối lượng toàn bộ | 170 kg |
Phân bổ bánh trước | 45 kg |
Phân bổ bánh sau | 125 kg |
VẬN TỐC LỚN NHẤT | |
Vận tốc | 25 km/h |
Quãng đường đi được liên tục | 45 km |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu động cơ | DM XD24V80W |
Loại động cơ | Động cơ điện một chiều không chổi than |
ĐỘNG CƠ ĐIỆN | |
Điện áp danh định | 24V |
Công xuất lớn nhất | 230W |
BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu | OSAKAR |
Số loại | 24V80W |
Điện áp | 24V |
Bánh chủ động | Bánh sau |
BÁNH XE | |
Bánh trước (cỡ lốp /áp xuất) | 18” x 2,50” |
Bánh sau (cỡ lốp /áp xuất) | 18” x 2,50” |
HỆ THỐNG PHANH | |
Kiểu phanh trước | Tang trống |
Kiểu phanh sau | Tang trống |
HỆ THỐNG ĐIỆN | |
Gía trị điện áp bảo vệ | 21±1 V |
Giá trị dòng điện bảo vệ | 18±1 Ah |
ẮC QUY | |
Loại ắc quy | Chì axit TT THAI TAP GROUP SKY-E 12V 12Ah |
Điện áp danh định | 24 V |
Dung lượng danh định | 12 Ah |